so sánh core 2 duo và core i3

So sánh các dòng chip Core i về số nhân. Với từng dòng Core i, Intel có sự phân biệt khá rõ về số nhân. Core i3 thường có khá ít nhân trong khi các mã CPU từ Core i5 trở đi lại có nhiều nhân hơn → Hiệu năng thay đổi, khả năng hoạt động đa nhiệm cũng được phân hóa rõ ràng. Bảng so sánh số nhân (lõi) ở mỗi dòng Core i: Em đang dùng chip core i3 330M, em nghe có người nói con này mạnh tương đương con core 2 quad X9000 Extreme, lại có nơi nói yếu thua con core 2 duo P8600. Vậy ko biết thực hư ra sao mong các bro giúp đỡ em giải đáp thắc mắc này Asus Vivobook Flip 14 TP412FA-8G003T - Intel® Core™ i3-10110U - 8GB. ASUS ZenBook 14 UX435EG-XH74. 14" Intel Core i7, 3, 16 GB RAM, 512 GB SSD. $1,463.99. Compare 1 price.. ASUS Zenbook 14 Intel Core i5-1240P Intel Iris Xe Graphics G7 (80EU) 8GB RAM 256GB SSD Windows 11 Pro $669.00 # 3 ASUS Zenbook 14 Intel Core i5-1240P Intel Iris Xe Theo Intel, chip core i3 thuộc dạng cao cấp trong cả tính năng và mềm dẻo về giá thành. Theo đó, core i3 với những ứng dụng công nghệ mới nên giá thành giảm đến 13% nhưng có tốc độ cao hơn dòng Pentium và Dual 2 Core do có số luồng xử lý (threads) nhanh gấp đôi. The Core i5-4690 is Intel's latest and greatest locked Core-i5. This CPU will suit serious gamers that don't plan on overclocking.The 4690 replaces the 4670 and shares exactly the same specs aside from base and turbo clock bumps of 100 MHz. The 100 MHz clock bump results in barely noticeable real world performance improvements and, if anything, makes the older 4670 more attractive as suppliers Wo Kann Ich Ältere Frauen Kennenlernen. P6200 là dual core đời 1, tức là cùng thế hệ và soket với core i3, i5, i7 đời 1, vd i3-380m; tất nhiên nó tốt hơn core 2 dua dòng t và yếu kém hơn dual core sandy bridge dòng B, p6200 được coi là core i2, laptop lắp được p6200 thì có thể nâng cấp lên core i3 thế hệ 1 Một trong những câu hỏi thường được người tiêu dùng đặt ra gần đây khi mua máy tính để bàn và laptop là nên chọn Core 2 Duo - “cựu binh” danh tiếng của Intel hay các mẫu Core i3 - dòng CPU giá rẻ mới. Dòng CPU Core 2 Duo cho laptop đã ra đời gần 3 năm trở lại đây với các phiên bản ngày càng tiên tiến hơn nhưng hiện đang bị các CPU Core iX mới lấn sân. Trong đó, đáng chú ý nhất là Core i3 với nhiều điểm tương đồng với Core 2 Duo như CPU lõi kép, mức xung nhịp, giá thành và một số đặc tính công nghệ. Core i3 hiệu quả hơn Những bộ xử lý Core 2 Duo dựa trên kiến trúc Core 2. Đây là kiến trúc thành công nhất của Intel khi thay thế Pentium trước đây, đồng thời giúp cho Intel trở lại vị trí đầu bảng trong làng sản xuất vi xử lý. Còn Core i3 thì dựa trên nền tảng Nehalem mới hơn, có nhiều ưu điểm hơn so với Core 2, chẳng hạn được tối ưu cho các bộ xử lý lõi tứ, có công nghệ siêu phân luồng và tận dụng được Turbo Boost nhằm tăng xung nhịp cho bộ xử lý. Các CPU Core i3 mới cũng được sản xuất trên dây chuyền 32nm nên hoạt động hiệu quả hơn phần lớn các mẫu Core 2 Duo 45nm. Core i3 có khối điều khiển bộ nhớ DDR3 tích hợp sẵn trong CPU nên quản lý RAM tốt hơn hẳn các dòng Core 2 Duo vốn phải giao tiếp với bộ nhớ chính thông qua chipset cầu Bắc độ trễ cao hơn. CPU Core i3 cũng tích hợp sẵn bộ xử lý đồ họa Intel HD trên cùng đế chip thay vì phải trông đợi vào chipset cầu Bắc bên ngoài như trước đây. Kiến trúc mới này giúp tốc độ đồ họa tích hợp nhanh hơn, tiêu thụ ít điện và tỏa nhiệt ít hơn. Ngoài ra, theo Intel, đồ họa thế hệ mới trong CPU Core i3 có khả năng xử lý các nội dung số HD tốt hơn so với thế hệ cũ - một ưu thế của các CPU mới này. Tuy nhiên, do Core i3 là phiên bản thấp nhất của kiến trúc Nehalem nên không ít tính năng của dòng CPU này bị vô hiệu hóa hoặc hạ thấp. Core 2 Duo tiết kiệm điện Nhiều CPU Core i3 mới Hiện Intel cung cấp rất nhiều CPU Core i3 mới như i3-370M, 350M hay 330M cho laptop và 550, 540, 530 cho hệ máy để bàn. Các dòng với cùng nhóm số hiệu chủ yếu chỉ khác biệt về xung nhịp vận hành. Các thông số khác đều giống nhau, ví dụ như bộ đệm 4MB trên các mẫu 5xx hay 3MB trên các mẫu 3xx, tốc độ bus giao tiếp là GT/s... Core i3 tiêu tốn nhiều điện hơn Core 2 Duo TDP lên tới 73W so với 65W của Core 2 Duo phiên bản cho máy bàn và tương ứng 35W so với 25W đối với các phiên bản của laptop. Do có hiệu năng cao nên CPU sẽ chuyển ngay vào trạng thái nghỉ sau khi xử lý xong công việc. Như vậy, CPU nào nhanh hơn thì được nghỉ nhiều hơn và kết quả là tiết kiệm được lượng điện nhiều hơn. Đây cũng là yếu tố giúp san bằng sự khác biệt về năng lượng tiêu thụ giữa hai dòng CPU. Mới đây, phiên bản Core i3 số hiệu 330UM đã được giới thiệu. CPU này có xung nhịp GHz, TDP chỉ 18W và được sử dụng trong các hệ máy CULV. Điều này càng tạo ưu thế cho dải CPU mới. Tóm lại, Core i3 có nhiều ưu thế hơn Core 2 Duo, đặc biệt là ở khía cạnh nền tảng mới. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Core 2 Duo chỉ là... đồ bỏ mà vẫn có hiệu năng nhanh đáp ứng hầu hết ứng dụng, thậm chí có nhiều mẫu nhanh hơn Core i3 khá nhiều. Dù vậy, nền tảng của Core 2 Duo đã cũ và đang dần bị loại bỏ; còn Core i3 thì dù chỉ là phiên bản phổ thông nhưng có nhiều đặc tính đời mới đáng để xem xét. Diferença chave um processador dual-core é um tipo de unidade central de processamento CPU que possui dois núcleos de execução completos. Dual core tornou-se sinônimo de Intel Pentium Dual Core. Às vezes, também pode ser usado para se referir à linha Core 2 Duo da Intel. O Intel Core i3 é um tipo de processador dual-core. Na verdade, é o sucessor da linha Core 2 Duo da processador dual-core é um tipo de unidade central de processamento CPU que possui dois núcleos de execução completos. Assim, ele tem o poder combinado de dois processadores, seus caches e os controladores de cache em um único chip. Isso faz com que os processadores dual-core sejam adequados para processadores de núcleo duplo possuem dois núcleos que possuem uma interface independente para o barramento frontal. Cada núcleo tem seu próprio cache. Isso permite que o sistema operacional tenha recursos suficientes para lidar com tarefas intensivas em Core é um nome genérico para qualquer processador com dois núcleos de qualquer fabricação. No entanto, devido ao marketing e ao predomínio da Intel no mercado de CPUs, o dual core se tornou sinônimo do Intel Pentium Dual Core. Às vezes, também pode ser usado para se referir à linha Core 2 Duo da Intel. O Intel Core i3 é um tipo de processador dual-core. Na verdade, é o sucessor da linha Core 2 Duo da principal diferença que diferencia o i3 dos outros núcleos duplos é que a última geração de processadores i3 tem uma arquitetura de 22 nm. Isso é em comparação com a arquitetura de 45 nm que era a norma anterior. O i3 foi originalmente lançado com uma arquitetura de 32nm, que ainda era impressionante. A largura menor do chip permite mais transistores dentro do mesmo chip de tamanho do i3 também permite a integração da Direct Media Interface DMI e da Graphics Processing Unit GPU no chip. A GPU faz com que o processador tenha um desempenho melhor e mais uniforme em diferentes marcas de placas-mãe. O DMI, por outro lado, encurta o caminho elétrico entre o núcleo e os componentes reais, como RAM, discos rígidos, portas e outros o diferencia dos dual-core anteriores. Isso também permite que o i3 consuma menos energia, o que leva a uma menor geração de calor, além de um desempenho melhor e mais rápido. O menor consumo de energia é especialmente uma vantagem nos laptops, pois aumenta a vida útil da oposição aos processadores dual core anteriores, o i3 também suporta a tecnologia Hyper-Threading. O Hyper-threading duplica certas seções do processador que armazenam o estado arquitetural, mas não duplicam os principais recursos de execução. Isso permite que o processador apareça como dois processadores, agendando, assim, com eficácia, dois encadeamentos ou processos simultaneamente. A 3ª geração de processadores i3 hospeda 4 comparação entre os dois processadores, de acordo com o site da IntelIntel Pentium Dual CoreRenomeado Intel PentiumIntel Core i3Cache Inteligente da Intel3MB3MBTecnologia Intel Turbo BoostNãosimTecnologia Intel Hyper-ThreadingNãosim de núcleos22 de threads24Silício22nm22nmVelocidade do relógio2, 6 - 3, 1 GHz1, 8 - 3, 4 GHz Recomendado Artigos Relacionados Diferença entre o servidor dedicado e compartilhado Diferença chave Servidores dedicados são quando um site é hospedado em um servidor, para que o servidor hospede apenas um site ou sites de uma empresa. Servidores compartilhados estão disponíveis através da compra de planos de hospedagem de várias empresas de hospedagem que colocam vários sites em um servidor. Escolh Diferença entre Samsung Galaxy S4 e Galaxy Note II Diferença chave o Samsung Galaxy S4 é o sucessor do popular Samsung Galaxy S3. A empresa apresenta novos recursos em um design um pouco menor e mais elegante. A tela do telefone foi aumentada para impressionantes quase 5 polegadas com apenas uma ligeira diminuição no tamanho do telefone. A tela é uma tela sensível ao toque capacitiva Full HD Super AMOLED que oferece uma resolução maior de 1080 pixels, quase 441ppi de densidade. O Sams Diferença entre Iogurte Congelado e Sorvete Diferença chave Sorvete é uma sobremesa congelada feita com leite ou açúcar e outros sabores adicionados, enquanto o iogurte congelado é uma sobremesa que é feita de iogurte em vez de creme ou leite. A principal diferença entre as duas sobremesas é baseada em seus ingredientes e benefícios nutricionais. Seja em Diferença entre um intérprete e um tradutor Diferença chave Uma das principais diferenças entre os trabalhos de um intérprete e um tradutor é que um intérprete geralmente traduz oralmente, enquanto um tradutor interpreta o texto escrito. Os termos Interpreter e Tradutor são freqüentemente usados ​​de forma intercambiável. Eles são popularmente acreditados para ser o semelhante, se não mesmo. No entanto, Diferença entre TAKS e STAAR Diferença chave TAKS foi o teste padronizado administrado nas escolas do Texas para as séries 3-8 e 9-11, a fim de avaliar as habilidades de leitura, escrita, matemática, ciências e estudos sociais dos alunos. De 2012 a 2014, o STAAR substituiu o TAKS como o teste padronizado do estado. A maioria dos estados nos Estados Unidos tem testes estaduais padronizados que são administrados nas escolas públicas do estado. Os T Diferença entre o iPhone 6 e o ​​iPhone 6 Plus Diferença chave em setembro de 2014, a Apple Inc. anunciou os dois telefones mais recentes em sua linha o iPhone 6 e o ​​iPhone 6 Plus. Não são apenas estes os telefones mais recentes, estes são também os maiores iPhones até à data. Não há como negar que a Apple é líder de mercado no setor de telefonia. Controla uma Diferença entre Samsung Galaxy Mega e Galaxy Note II Diferença chave a Samsung expandiu suas ofertas na categoria phablet, introduzindo o Samsung Galaxy Mega e o Samsung Galaxy Mega O Samsung Galaxy Mega é chamado assim por causa de seu ecrã táctil capacitivo TFT de 6, 3 polegadas com uma resolução de 720 x 1280 pixels. O telefone é alimentado por um processador Cortex-A15 Dual-core GHz Diferença entre o Galaxy S4, Xperia Z e ZL Diferença chave o Samsung Galaxy S4 é o sucessor do popular Samsung Galaxy S3. A empresa apresenta novos recursos em um design um pouco menor e mais elegante. A tela do telefone foi aumentada para impressionantes quase 5 polegadas com apenas uma ligeira diminuição no tamanho do telefone. A tela é uma tela sensível ao toque capacitiva Full HD Super AMOLED que oferece uma resolução maior de 1080 pixels, quase 441ppi de densidade. O Sony Diferença entre o Samsung Galaxy Note 3 e o Note 3 Neo Diferença chave o Galaxy Note 3 vem com uma tela Super AMOLED de polegadas e 1080p. O Samsung Galaxy Note 3 Neo é uma versão de preço mais baixo do Note 3 e vem com um display Super AMOLED de 5, 5 polegadas ligeiramente menor. Os ecrãs grandes tornaram-se uma tendência recente, com muitas pessoas a tornarem-se grandes ou a regressarem a casa - na maior parte das vezes, estão a tornar-se grandes. Telas Escolha Do Editor Diferença entre Gay e Straight Diferença chave Gay é um termo dado às pessoas que praticam a homossexualidade. Considerando que, em linha reta é uma gíria usada para heterossexuais. O termo "Gay" foi originalmente usado para se referir aos sentimentos de ser "despreocupado", "feliz" ou "brilhante e vistoso". No Chọn khu vực của bạn Sử dụng tìm kiếm trên Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm toàn bộ trang qua một số cách. Tên thương hiệu Core i9 Số tài liệu 123456 Tên mã Alder Lake Người vận hành đặc biệt “Ice Lake”, Ice AND Lake, Ice OR Lake, Ice* Liên kết nhanh Bạn cũng có thể dùng thử các liên kết nhanh bên dưới để xem kết quả cho những từ khóa tìm kiếm phổ biến nhất. Thông tin sản phẩm Hỗ trợ Trình điều khiển & phần mềm Các tìm kiếm gần đây Tìm kiếm chuyên sâu Chỉ tìm kiếm trong Tên hiệu Mô tả ID Nội dung Sign in to access restricted content. Hỗ trợ Sản phẩm Hỗ trợ Sản phẩm Đồ họa Bộ xử lý Intel NUC Phần mềm Không dây Bộ nhớ và lưu trữ Bo mạch và bộ sản phẩm Sản phẩm Ethernet FPGA Intel Các Sản Phẩm Máy Chủ Công Nghệ Các thương hiệu khác của Intel Bộ xử lý Bộ xử lý Bộ xử lý Intel Core™ Bộ xử lý Intel Bộ xử lý Intel Pentium Bộ xử lý Intel Celeron Bộ xử lý Intel Xeon Bộ xử lý Intel Xeon Phi™ Bộ xử lý Intel Itanium Bộ xử lý Intel Atom Intel Quark™ SoC Tiện ích và chương trình của bộ xử lý Phiên bản trình duyệt bạn đang sử dụng không được khuyên dùng cho trang web lòng xem xét nâng cấp lên phiên bản mới nhất của trình duyệt bằng cách nhấp vào một trong các liên kết sau đây. Safari Chrome Edge Firefox Biểu đồ so sánh cho Intel Core™ sản phẩm Bộ xử lý máy tính để bàn Tài liệu Loại nội dung So sánh sản phẩm ID bài viết 000005505 Lần duyệt cuối 17/01/2023 Các biểu đồ này bao gồm các tính năng cơ bản của dòng Intel Core™ xử lý máy tính để bàn và bộ xử lý Tự lắp Intel. Nếu bạn đang tìm kiếm các so sánh thông số kỹ thuật song song, hãy xem cách so sánh Bộ xử lý Intel bằng trang thông số kỹ thuật sản phẩm ARK.Lưu ýNếu số hiệu bộ xử lý Intel bao gồm các chữ cái như HX, HK, H, U, P, G7, NG7, G4, G1, Y, HQ hoặc M trong hậu tố dòng sản phẩm, thì các bộ xử lý này là bộ xử lý máy tính xách tay. Tham khảo các biểu đồ so sánh dành cho Intel Core™ sản phẩm Bộ xử lý Máy tính xách có thể xác định Bộ xử lý Intel và tìm thế hệ của nó. Intel Core™ để bàn của bộ xử lý thế hệ thứ 13 thông qua tệp Excel* thế hệ thứ 4 Nhấp > đề để biết thêm chi tiếtVí dụ về cách sử dụng bộ lọc trang Excel Bạn có thể sử dụng bộ lọc nhiều lần và hoàn tác bộ lọc đã chọn gần đây nhất của mình bằng cách nhấp vào Ctrl +Z bất cứ lúc dụ 1 Cần một danh sách để so sánh các bộ xử lý của i7 thế hệ thứ 11 và i7 thế hệ thứ hiện theo các bước dưới đây-Sử dụng bộ lọc Bộ điều chỉnh thương hiệu và nhấp vào mũi tên thả xuống trong hộpBỏ chọn Chọn Tất tra vào dụng bộ lọc Intel Core™ tạo của bạn và nhấp vào mũi tên thả xuống trong hộpBỏ chọn Chọn Tất tra ngày 10 và vào sách các Intel Core™ i7 11 và 10 mới nhất có sẵn để so dụ 2 Cần một danh sách các bộ xử lý để so sánh với Tần số Turbo tối đa là 5,40 GHz và 5,50 dụng bộ lọc Tần số Turbo tối đa và nhấp vào mũi tên thả xuống trong Chọn TẤT CẢ, và chọn và vào sách các Intel Core™ các lựa chọn này có sẵn để so ý rằng bạn có thể nhấp vào Ctrl+Z bất cứ lúc nào để hoàn tác bộ lọc đã chọn cuối cùng của Excel không khả dụng, hãy sử dụng tệp PDF thay thế Tệp PDF cho phép bạn so sánh nếu bạn chưa cài đặt ứng dụng Excel. Nó cung cấp cùng thông tin với tệp Excel ở trên nhưng ở định dạng Core™ để bàn của bộ xử lý thế hệ thứ 13 thông qua tệp PDF thế hệ thứ 4 Dung lượng 817 KBNgày Tháng 1 năm 2023Lưu ý Các tệp PDF yêu cầu Trình đọc Adobe Acrobat*Tham khảo sự khác biệt giữa i9, i7, i5 và i3 cho bộ xử lý Intel Core™ để khảo Chỉ số hiệu năng cho Bộ xử lý máy tính để bànIntel Core™ Thế hệ thứ 6, 12, 11, 10, 9, 8, 7 và 13. - Thông tin này được kết hợp giữa phần dịch của người và của máy đối với nội dung gốc để tạo thuận tiện cho bạn. Nội dung này được cung cấp chỉ dành cho thông tin chung và quý vị không nên tin cậy đây là thông tin hoàn chỉnh và chính xác. Các sản phẩm liên quan Bài viết này áp dụng cho các sản phẩm 33. Cần thêm trợ giúp? Gửi phản hồi Nội dung gốc bằng tiếng Anh trên trang này vừa do con người vừa do máy dịch. Nội dung này chỉ để cung cấp thông tin chung và giúp quý vị thuận tiện. Quý vị không nên tin đây là thông tin hoàn chỉnh hoặc chính xác. Nếu có bất kỳ mâu thuẫn nào giữa bản tiếng Anh và bản dịch của trang này, thì bản tiếng Anh sẽ chi phối và kiểm soát. Xem phiên bản tiếng Anh của trang này. Các chip core i3 dựa trên kiến trúc Westmere, được sản xuất bằng quy trình 32 nm, tích hợp GPU trong CPU nên có hiệu năng đồ họa cải thiện và tiêu thụ ít năng lượng hơn. Hơn thế, các chip này có thể phát lại video với độ nét Full HD 1080p và giải mã phim Blu-ray. Mỗi lõi của những chip mới có khả năng xử lý đồng thời 2 luồng nên một chip Core i3 lõi kép có thể xử lý đồng thời 4 luồng chip Core 2 Duo lõi kép hiện nay chỉ có thể xử lý đồng thời 2 luồng.Theo Intel, chip core i3 thuộc dạng cao cấp trong cả tính năng và mềm dẻo về giá thành. Theo đó, core i3 với những ứng dụng công nghệ mới nên giá thành giảm đến 13% nhưng có tốc độ cao hơn dòng Pentium và Dual 2 Core do có số luồng xử lý threads nhanh gấp đôi. Bộ nhớ Smartcard được nâng cấp đến 4M so với tối đa của dòng 2 nhân là 3M. Tốc độ hỗ trợ DDRAM thế hệ thứ ba của Core i3 thế hệ 5xx lên tới 1333 MHz, cho tốc độ xử lý tốt hơn. Tốc độ của GPU là 733 Mhz cũng cao hơn so với dòng 2 nhân là 533Mhz. Ngoài ra, core i3 còn có khả năng tự ép xung giống như thế hệ core mắt vào tháng 8 năm ngoái, core i5 bao gồm 3 tên mã là Arrandale, Clarkdale và Lynnfield nhưng chỉ có bộ vi xử lý Lynnfield được phát triển mạnh trên nền công nghệ 32 nm. Tính năng ép xung Turbo Boost cho phép người sử dụng có thể tăng tốc hệ thống khi xử lý nhiều công việc. Tính năng này tự động cân chỉnh các quá trình giúp core i5 có thể tăng tốc từ lên GHz. Ngoài ra, socket LGA 1156 socket H với nhiều tính năng giúp việc gia tốc phần cứng tốt hơn so với socket 775 thông thường. Socket H có ưu điểm là tích hợp chip bán cầu bắc vào bộ vi xử lý và tăng tốc card đồ họa trên chuẩn PCI-Express Máy tích hợp core i5 là những dòng máy mạnh về đồ họa và giải trí đa phương Core 2 Duo là 1 sự cải tiến từ Core Duo, ngoài những tính năng mới thì cải tiến tiêu biểu nhất là việc Share dung lượng Cache L2 của 2 nhân. Nghĩa là nếu Cache L2 là 2 MB thì nhân 1 không phải dùng cố định 1 MB nữa mà nếu có thiếu thì lấy phần dung lượng dư của nhân 2 dùng tiếp điều này đối với Core Duo là không thể nên việc xử lý sẽ nhanh hơn vì khi Core Duo xài hết 1 MB L2 Cache mà vẫn còn thiếu thì sẽ truy xuất vào RAM để lấy dữ liệu, mà RAM thì có tốc độ truy xuất chậm hơn Cache L2. Các bộ vi xử lý Core 2 Duo từ E7200 trở về sau đã được sản xuất theo công nghệ i7 là công nghệ mới nhất của Intel. Các bộ vi xử lý Core i7 được sản xuất hoàn toàn bằng công nghệ 45nm tính đến hiện nay. Sử dụng socket mới LGA 1366 khác hoàn toàn với Pentium, Core Duo, Core 2 Duo, Core 2 Quad là LGA 775, hỗ trợ bộ nhớ DDR3,…. Core i7 được tối ưu cho các hoạt động chơi game, xử lý video, và nhiều công nghệ nổi bật của vọng tài liệu trên sẽ giúp ích cho bạn! thân mình so sánh những con thường sử dụng trên thị trường hiện nay là core2duo va core i3,i7.

so sánh core 2 duo và core i3