thông báo trường đại học tây nguyên

Lược sử. Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên. Trường Đại học Trường Tiểu Học Nguyễn Thành là Trường tiểu học tại Quảng Nam có địa chỉ tại QL14E, Bình Quý, Thăng Bình, Quảng Nam. Hãy cùng Reviewedu.net khám phá các thông tin học phí, số điện thoại, thông tin tuyển sinh của Trường Tiểu Học Nguyễn Thành. A. THÔNG TIN CHUNG. Trường Đại học Tây Nguyên (Tay Nguyen University) là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam. Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên.[2] Thông báo Kết luận của đ/c Lý Trọng Nhân - Trưởng Ban Dân tộc tại Hội nghị giao ban công tác dân tộc quý III, phương hướng nhiệm vụ quý IV năm 2022. Ngày ban hành: 07/10/2022 Căn cứ Công văn số 92/HĐTr ngày 01/12/2021 của Hội đồng trường Trường Đại học Tây Nguyên về việc triển khai thực hiện tuyển dụng đợt 2 năm 2021; Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển dụng viên chức bổ sung (đợt 2) năm 2021, cụ thể như sau: 1. Wo Kann Ich Ältere Frauen Kennenlernen. Trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết đang xem Trường đại học tây nguyên Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021 Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2021Điểm xét tuyển của thí sinh là tổng điểm trung bình theo cách 2, 3, 5 hoặc 6 kỳ mà thí sinh đã chọn của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng nếu Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720301Điều dưỡng25,5Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm tốt nghiệp 6,5 trở lên7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học25,57140209Sư phạm Toán học237140211Sư phạm Vật lý23Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi điểm xét tốt nghiệp 8,0 trở lên7140212Sư phạm Hóa học237140213Sư phạm Sinh học237140202Giáo dục Tiểu học237140202JRGiáo dục Tiểu học Tiếng J"rai237140217Sư phạm Ngữ văn237140231Sư phạm Tiếng Anh257140205Giáo dục Chính trị237140201Giáo dục Mầm nonXét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu7140206Giáo dục Thể chấtĐiểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021Đang cập nhật....Điểm Xét Tuyển Điểm Thi ĐGNL Do ĐHQG TP. HCM Tổ ChứcĐang cập nhật....Xem thêm Đọc Truyện Cho Tôi 1 Vé Đi Tuổi Thơ Nguyễn Nhật Ánh, Đọc Truyện Cho Tôi Xin Một Vé Đi Tuổi ThơTHAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2020Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720101Y dưỡng197720601Kỹ thuật xét nghiệm y dục Mầm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + điểm tru tiên * 1/3 >= dục Tiểu dục Tiểu học Tiếng J" dục Thể các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên * 1/3 >= phạm Ngữ học157140209Sư phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh nghệ sinh học157480201Công nghệ thông tin157510406Công nghệ kỹ thuật môi trường157140205Giáo dục Chính học157140231Sư phạm Tiếng ngữ Anh167340101Quản trị kinh doanh167340121Kinh doanh thương mại157340201Tài chính - Ngân hàng157340301Kế tế nông nghiệp157310101Kinh tế157310105Kinh tế phát triển157620110Khoa học cây trồng157620112Bảo vệ thực vật157620205Lâm sinh157540101Công nghệ thực phẩm157850103Quản lí đất đai157620105Chăn nuôi157640101Thú y15Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂNGiáo dục mầm non18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8 trở lênGiáo dục tiểu học23Giáo dục tiểu học tiếng Jrai23Giáo dục chính trị23Giáo dục thể chất18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. Điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5 trở lên hoặc thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên và điểm môn năng khiếu đạt từ 9 trở lênSư phạm Toán học23Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở phạm Vật lý23Sư phạm Hóa học23Sư phạm Sinh học23Sư phạm Ngữ văn23Sư phạm Tiếng Anh23Ngôn ngữ Anh20,5Triết học18Văn học18Kinh tế18Kinh tế phát triển18Quản trị kinh doanh21Kinh doanh thương mại18Tài chính - Ngân hàng18Kế toán20Công nghệ sinh học18Công nghệ thông tin18Công nghệ kỹ thuật môi trường18Công nghệ thực phẩm18Chăn nuôi18Khoa học cây trồng18Bảo vệ thực vật18Kinh tế nông nghiệp18Lâm sinh18Thú y18Y khoa29Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở dưỡng26Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở thuật xét nghiệm y học27Quản lý đất đai18Điểm xét tuyển điểm thi ĐGNL 2020 do ĐHQG TP. HCM tổ chứcTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNCHỈ TIÊUKHOA Y DƯỢCY khoa80010Điều dưỡng8005Kỹ thuật xét nghiệm y học8005KHOA KINH TẾKinh tế6005Kinh tế phát triển6005Quản trị kinh doanh6005Kinh doanh thương mại6005Tài chính ngân hàng6005Kế toán6005Kinh tế nông nghiệp6005KHOA SƯ PHẠMGiáo dục mầm non8005Giáo dục thể chất60025Giáo dục tiểu học8005Giáo dục tiểu học tiếng Jrai8005Sư phạm Ngữ văn80030Văn học6005KHOA NGOẠI NGỮSư phạm tiếng Anh8005Ngôn ngữ Anh6005KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆSư phạm Toán học80020Sư phạm Vật lý80050Sư phạm Hóa Học80060Sư phạm Sinh học80035Công nghệ sinh học6005Công nghệ thông tin6005Công nghệ kỹ thuật môi trường6005KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP5Khoa cây trồng6005Bảo vệ thực vật6005Lâm sinh6005Công nghệ thực phẩm6005Quản lý đất đai6005KHOA CHĂN NUÔI - THÚ YChăn nuôi6005Thú y6005KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊTriết học6005Giáo dục chính trị80035Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Tây NguyênĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2019Như thông báo tuyển sinh trước đó, năm 2019 Trường Đại học Tây Nguyên có tất cả 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và với riêng ngành Y Khoa có 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khácTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩnGiáo dục mầm nonM0020Giáo dục Mầm nonM0120Giáo dục Tiểu họcA0024Giáo dục Tiểu họcC0024Giáo dục Tiểu họcC0324Giáo dục Tiểu học - Tiếng J" dục Tiểu học - Tiếng J"raiA00-Giáo dục Tiểu học - Tiếng J" dục Chính trịC19; dục Chính dục Chính dục Thể chấtT02; dục Thể chấtT07-Giáo dục Thể phạm Toán họcA01, A02-Sư phạm Toán phạm Vật lýA01, A02-Sư phạm Vật phạm Hóa họcB00, D07-Sư phạm Hóa phạm Sinh họcB00,D08-Sư phạm Sinh phạm Ngữ vănC19, C20-Sư phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ AnhD14, D15-Ngôn ngữ AnhD0118Triết họcC19; họcC00; họcC19, C20-Văn tếA01-Kinh trị kinh doanhA01-Quản trị kinh trị kinh chính – Ngân hàngA01-Tài chính – Ngân hàngA00; toánA01-Kế họcA02, D08-Sinh nghệ sinh họcA02, D08-Công nghệ sinh nghệ sinh nghệ thông nghệ thông nghệ kỹ thuật môi trườngD08-Công nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật môi trườngA00; nghệ sau thu nghệ sau thu hoạchA00; B00; học cây trồngA00-Khoa học cây trồngB00; học cây vệ thực vậtA00-Bảo vệ thực vệ thực vậtA02; tế nông nghiệpA01-Kinh tế nông nghiệpA00; sinhA00-Lâm sinhA02; lý tài nguyên rừngA00-Quản lý tài nguyên rừngA02; lý tài nguyên đa khoaB0026Y đa khoa Hệ liên thôngB0025Xét nghiệm y lý đất đaiA00; lý đất đây là điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm2021 các thí sinh nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi vè trường để hoàn tất thủ tục nhập học. 1413, 10/06/2023 Ngày 9/6, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã có buổi làm việc với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk thuộc Trường Đại học Tây Nguyên. Tại buổi làm việc, hai đơn vị thống nhất chương trình phối hợp tổ chức các hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm cho sinh viên. Qua đó sẽ cung cấp thông tin về thị trường lao động, định hướng nghề nghiệp; phổ biến, tuyên truyền các chính sách lao động, việc làm, bảo hiểm thất nghiệp… nhằm giúp sinh viên nắm bắt kịp thời các chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước để có kiến thức khi tham gia vào thị trường lao động. Sinh viên Khoa Y, Trường Đại học Tây Nguyên thực hành thí nghiệm. Ảnh minh họa Thanh Hường Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Trong những năm qua, Trung tâm đã phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, các đơn vị thực hiện tốt chức năng tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động; cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động; thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động; phân tích và dự báo thị trường lao động; thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm; đào tạo kỹ năng, dạy nghề; thực hiện các chương trình, dự án về việc làm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP, ngày 19/03/2021 của Chính phủ. Những kết quả này đã giúp người lao động có việc làm, tăng thu nhập, ổn định cuộc sống, góp phần phát triển kinh tế tại địa phương. Trường Đại học Tây Nguyên là trường đào tạo đa lĩnh vực, đa cấp, năm học 2022 – 2023, có hơn học sinh, sinh viên. Qua khảo sát, nhu cầu tuyển dụng lao động, đặc biệt lao động có trình độ của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tương đối lớn, đa dạng. Vì vậy, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk phối hợp với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk nhằm kết nối cung – cầu lao động hiệu quả. Nguyên Thắm Kỳ thi đại học năm 2019 được tổ chức đã bắt đầu. làm mớiĐại học Tây NguyênViết tắtTNUTên tiếng AnhTay Nguyen UniversityKhẩu hiệuSáng tạo – Chất lượng – Hội nhậpThông tin chungLoại hìnhĐại học công lậpThành lập11 tháng 11 năm 1977Thành viên củaBộ Giáo dục và Đào tạoThành viênViện Công nghệ sinh học và Môi trườngBệnh viện Đại học Tây NguyênMã trườngTTNTổ chức và quản lýHiệu trưởngTS. Nguyễn Thanh phóTS. Y Tru AlioRelated Articles 10 loại cây dây leo đẹp, chịu nắng tốt và dễ trồng nhấtTháng Một 6, 2023 Hoa lay ơn Ý nghĩa, kỹ thuật trồng,chăm sóc và cách cắm hoa đẹpTháng Một 5, 2023 Hoa lan hồ điệp đặc điểm, cách trồng, chăm sóc nhanh có hoaTháng Một 5, Trung nguyễn Văn NamThông tin khácĐịa chỉ567 đường Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đăk Cổng trường Đại học Tây NguyênTrường Đại học Tây Nguyên Tay Nguyen University là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam. Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào sửTrường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên. Từ xuất phát điểm chỉ có 6 chuyên ngành đào tạo của 4 khoa Sư phạm, Y dược, Nông lâm và Lâm nghiệp. Đến nay, Trường đã trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học,chuyển giao công nghệ góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho vùng Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và các nước Lào, lượng đào tạoĐội ngũ giảng viênTính đến tháng 5 năm 2018, trường có 215 giảng viên. Trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên có trình độ đại sinhSTTTuyển sinh đại họcTuyển sinh thạc sĩTuyển sinh tiến sĩ1Giáo dục Mầm nonLâm họcLâm sinh2Giáo dục Tiểu họcKhoa học cây trồngKhoa học cây trồng3Giáo dục Tiểu học – Tiếng JraiQuản lý kinh tếKinh tế nông nghiệp4Giáo dục Chính triKinh tế nông nghiệpChăn nuôi5Giáo dục Thê chấtThú y6Sư phạm Toán họcChăn nuôi7Sư phạm Vật líSinh học thực nghiệm8Sư phạm Hóa họcToán giải tích9Sư phạm Sinh họcKhoa học y sinh10Sư phạm Ngữ vănNgôn ngữ học11Sư phạm Tiêng AnhChuyên khoa cấp I nội tổng quát12Ngôn ngữ Anh13Triết hoc14Văn hoc15Kinh tế16Quản trị kinh doanh17Quản trị kinh doanh LT18Kinh doanh thương mại19Tài chính – Ngân hàng20Tài chính – Ngân hàng LT21Kê toán22Kê toán LT23Sinh hoc24Công nghệ sinh học25Công nghệ thông tin26Công nghệ kỹ thuật môi trường27Công nghệ thực phẩm28Công nghệ sau thu hoạch29Chăn nuôi30Chăn nuôi LT31Khoa học cây trông32Khoa học cây trông LT33Bảo vê thưc vât34Kinh tê nông nghiệp35Lâm sinh36Lâm sinh LT37Quản lý tài nguyên rừng38Quản lý tài nguyên rừng LT39Thú y40Thú y LT41Y khoa42Y khoa LT43Điêu dưỡng44Kỹ thuật xét nghiệm y học45Quản lý đất đai46Quản lý đất đai LTHiệu trưởng qua các nhiệm Y Tlam Kbuôr – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1978-1983KS. Lê Văn Liễu – Quyền Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1983- 1986NGND. BS Y Ngông Niê K’Dam – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1987- 1993PGS. TS Phan Quốc Sùng – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1993- 1997TS. Nguyễn An Ninh – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1997- 2002PGS. TS Nguyễn Xuân Thao – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2002- 2011PGS. TS. Nguyễn Tấn Vui – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2011- 2018TS. Nguyễn Thanh Trúc – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2018 -2023 Đương nhiệmCác khoa của trườngKhoa Khoa học tự nhiên và công nghệKhoa chăn nuôi – thú yKhoa dự bị và tạo nguồnKhoa kinh tếKhoa Lý luận chính trịKhoa ngoại ngữKhoa nông lâm nghiệpKhoa sư phạmKhoa y dượcTrường Trung học phổ thông TH Cao Nguyên Tôi là Đỗ Thủy đam mê sáng tạo viết Blog hàng ngày là những công việc mà tôi đang làm nó thực sự là những gì tôi yêu thích hãy theo dõi tôi để có những kiến thức bổ ích về xã hội ,cộng đồng và học tập. Back to top button BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Kí hiệu trường TTN THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập năm 1977. Trường là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở bậc đại học và cao đẳng ở các lĩnh vực giáo dục, khoa học – xã hội và một số ngành của kinh tế Năm 2020, Trường Đại Học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo ĐH Giáo dục Tiểu học D140202 Văn, Sử, Địa 20 Toán, Lý, Hóa 20 Toán, Văn, Sử 10 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai D140202 Toán, Văn, Anh 20 Văn, Sử, Địa 15 Toán, Văn, Sử 10 Văn học D220330 Văn, Sử, Địa 70 Sư phạm Ngữ văn D140217 Văn, Sử, Địa 50 Giáo dục Mầm non D140201 Văn, Sử, Năng khiếu 20 Toán, Văn, Năng khiếu 30 Giáo dục thể chất D140206 Toán, Sinh, Năng khiếu 25 Toán, Văn, Năng khiếu 20 Sư phạm Toán D140209 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Lý D140211 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Hoá học D140212 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh, Hoá 50 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa 70 Công nghệ kỹ thuật Môi trường D510406 Toán, Lý, Hóa 35 Toán, Sinh, Hoá 35 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Lý, Hóa 35 Toán, Sinh, Hoá 35 Sinh học D420101 Toán, Sinh, Hoá 70 Y đa khoa D720101 Toán, Sinh, Hoá 290 LT 50 Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh, Hoá 70 Xét nghiệm Y học D720332 Toán, Sinh, Hoá 70 Triết học D220301 Toán, Văn, Anh 20 Văn, Sử, Địa 20 Giáo dục chính trị D140205 Toán, Văn, Anh 30 Văn, Sử, Địa 30 Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Văn, Anh 50 Ngôn Ngữ Anh D220201 Toán, Văn, Anh 70 Thú y D640101 Toán, Sinh, Hóa 50 LT10 Toán, Sinh, Anh 40 Chăn nuôi D620105 Toán, Sinh, Hóa 50 LT10 Toán, Sinh, Anh 40 Quản lý đất đai D850103 Toán, Lý, Hóa 50 LT 10 Toán, Lý, Anh 30 Khoa học Cây trồng D620110 Toán, Sinh, Hóa 45 LT 10 Toán, Sinh, Anh 35 Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Sinh, Hóa 45 Toán, Sinh, Anh 25 Lâm sinh D620205 Toán, Sinh, Hóa 45 Toán, Sinh, Anh 35 Quản lý tài nguyên rừng D620211 Toán, Sinh, Hóa 45 LT 10 Toán, Sinh, Anh 35 Công nghệ sau thu hoạch D540104 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Sinh, Hóa 25 Toán, Hoá, Anh 15 Kinh tế nông nghiệp D620115 Toán, Lý, Hóa 40 Toán, Văn, Anh 40 Kinh tế D310101 Toán, Lý, Hóa 45 Toán, Văn, Anh 35 Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Lý, Hóa 90 LT 10 Toán, Văn, Anh 80 Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa 70 LT 5 Toán, Văn, Anh 65 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Lý, Hóa 35 LT 5 Toán, Văn, Anh 30 Các ngành đào tạo CĐ 250 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Văn, Anh 20 Kế toán C340301 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Văn, Anh 20 Chăn nuôi C620105 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 Quản lý đất đai C850103 Toán, Lý, Hóa 20 Toán, Lý, Anh 20 Khoa học Cây trồng C620110 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 Lâm sinh C620205 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 I. Khu vực tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên tuyển sinh trên địa bàn cả nước II. Phương thức tuyển sinh Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Không có môn nào thuộc tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu Áp dụng cho ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất Nhà trường sẽ tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh và điểm môn năng khiếu sẽ được nhân hệ số 2 khi tính điểm xét tuyển Đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh nam có chiều cao từ 1m65 trở lên, cân nặng 55kg trở lên và nữ có chiều cao 1m55 trở lên và nặng từ 45kg trở lên III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2020 photo Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu Giấy tờ ưu tiên nếu có Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Tây Nguyên Địa chỉ số 567 Lê Duẩn – Thành phố Buôn Mê Thuật – Tỉnh Đăk Lăk Điện thoại 0500 3825 185 Website Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 35 ngành nghề thuộc nhiều nhóm ngành chính như sư phạm, y khoa, kinh tế, ky thuật, nông nghiệp, thực phẩm. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đâyĐại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh 2023 Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau Tuyển Sinh Các Ngành Ngành Y khoa Mã ngành 7720101 Chỉ tiêu 220 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Điều dưỡng Mã ngành 7720301 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành 7720601 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh tế phát triển Mã ngành 7310105 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh doanh thương mại Mã ngành 7340121 Chỉ tiêu 70 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh tế nông nghiệp Mã ngành 7620115 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành 7140201 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển M01, M09 Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành 7140206 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển T00, T02 Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành 7140202 Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C03 Ngành Giáo dục tiểu học dạy bằng tiếng Jrai Mã ngành 7140202JR Chỉ tiêu 40 Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01 Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00 Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, C01 Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B02, B08 Ngành Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Chỉ tiêu 90 Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành 7510406 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Sư phạm tiếng Anh Mã ngành 7140231 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu 200 Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66 Ngành Khoa học cây trồng Mã ngành 7620110 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A16, D90 Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành 7620112 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Lâm sinh Mã ngành 7620205 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành 7540101 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Quản lý đất đai Mã ngành 7850103 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Chăn nuôi Mã ngành 7620105 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D13 Ngành Thú y Mã ngành 7640101 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D08 Ngành Triết học Mã ngành 7229001 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66 Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành 7140205 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66 Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tây Nguyên gồm các khối ngành Khối A00 gồm các môn Toán, Lý, Hóa Khối A01 gồm các môn Toán, Lý, Anh Khối A02 gồm các môn Toán, Lý, Sinh Khối B00 gồm các môn Toán, Hóa, Sinh Khối B02 gồm các môn Toán, Sinh, Địa Khối C00 gồm các môn Văn, Sử, Địa Khối C03 gồm các môn Văn, Toán, Sử Khối C19 gồm các môn Văn, Sử, Giáo dục công dân Khối C20 gồm các môn Văn, Địa, Giáo dục công dân Khối D01 gồm các môn Toán, Anh, Văn Khối D07 gồm các môn Toán, Anh, Hóa Khối D08 gồm các môn Toán, Anh, Sinh Khối D14 gồm các môn Văn, Sử, Anh Khối D15 gồm các môn Văn, Địa, Anh Khối D66 gồm các môn Văn, Giáo dục công dân, Anh Khối T00 gồm các môn Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT Khối T02 gồm các môn Toán, Văn, Năng khiếu TDTT Trường Đại Học Tây Nguyên Là Trường Công Hay Tư ? Đại Học Tây Nguyên là trường công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ mang tầm quốc gia trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, nông - lâm nghiệp, môi trường, kinh tế, tự nhiên và xã hội. Đại Học Tây Nguyên Ở Đâu ? Tên trường Tiếng Việt Đại học Tây Nguyên Tên trường Tiếng Anh Tay Nguyen Univerity TTN Địa chỉ 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại 02623825185 Email tuyensinh Web Lời kết Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh cập nhật. Nội Dung Liên Quan Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Chính Thức Học Phí Đại Học Tây Nguyên Mới Nhất By Lê Đức

thông báo trường đại học tây nguyên